Sat Feb 04, 2012 7:58 am
<blockquote class="postcontent restore ">
<font color="Red"><font size="5"><b>1-Nguồn<img src="images/smilies/yahoo/4.gif" border="0" alt="" title="big green" class="inlineimg">iễn đàn sinh Viên Đà Nẵng.</b></font></font><br>
LATHE TOOLS : Dao tiện<br>
- Workpiece : phôi<br>
- Chip : Phoi<br>
- Basic plane : mặt phẳng đáy (mặt đáy)<br>
- Cutting plane : mặt phẳng cắt (mặt cắt)<br>
- Chief angles : các góc chính<br>
- Rake angle : góc trước<br>
- Face : mặt trước<br>
- Flank : mặt sau<br>
- Nose : mũi dao<br>
- Main flank : mặt sau chính<br>
- Auxilary flank : mặt sau phụ<br>
- Section through chief plane : thiết diện chính<br>
- Section through auxiliary plane : thiết diện phụ<br>
- Main cutting edge = Side cut edge : lưỡi cắt chính<br>
- Auxilary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ<br>
- Clearance angle: góc sau<br>
- Lip angle : góc sắc (b)<br>
- Cutting angle : góc cắt (d)<br>
- Auxiliary clearance angle : góc sau phụ<br>
- Plane approach angle : góc nghiêng chính (j)<br>
- Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)<br>
- Plane point angle : góc mũi dao (e)<br>
- Nose radius : bán kính mũi dao<br>
- Built up edge (BUE) : lẹo dao<br>
- Tool life : tuổi thọ của dao<br>
- Tool : dụng cụ, dao<br>
- Facing tool : dao tiện mặt đầu<br>
- Roughing turning tool : dao tiện thô<br>
- Finishing turning tool : dao tiện tinh<br>
- Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn<br>
- Board turning tool : dao tiện tinh rộng bản.<br>
- Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải<br>
- Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng<br>
- Cutting –off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt<br>
- Thread tool : dao tiện ren<br>
- Chamfer tool : dao vát mép<br>
- Boring tool : dao tiện (doa) lỗ<br>
- Profile turning tool : dao tiện định hình<br>
- Feed rate : lượng chạy dao<br>
- Cutting forces : lực cắt<br>
- Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội<br>
- Cutting speed : tốc độ cắt<br>
- Depth of cut : chiều sâu cắt<br>
- Machined surface : bề mặt đã gia công<br>
- Cross feed : chạy dao ngang<br>
- Longitudinal feed : chạy dao dọc<br>
================================<br>
Máy tiện<br>
-Lathe bed : Băng máy<br>
-Carriage : Bàn xe dao<br>
-Cross slide : Bàn trượt ngang<br>
-Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp<br>
-Tool holder: Đài dao<br>
-Saddle: Bàn trượt<br>
-Tailstock: Ụ sau<br>
-Headstock: Ụ trước<br>
-Speed box: Hộp tốc độ<br>
-Feed (gear) box: Hộp chạy dao<br>
-Lead screw: Trục vít me<br>
-Feed shaft: Trục chạy dao<br>
-Main spindle: Trục chính<br>
-Chuck: Mâm cặp<br>
-Three-jaw chuck: Mâm cặp 3 chấu<br>
-Four-jaw chuck: Mâm cặp 4 chấu<br>
-Jaw: Chấu kẹp<br>
-Rest: Luy nét<br>
-Steady rest: Luy nét cố định<br>
-Follower rest: Luy nét di động<br>
-Hand wheel: Tay quay<br>
-Lathe center: Mũi tâm<br>
-Dead center: Mũi tâm chết (cố định)<br>
-Rotaring center: Mũi tâm quay<br>
-Dog plate: Mâm cặp tốc<br>
-Lathe dog : Tốc máy tiện<br>
-Bent-tail dog: Tốc chuôi cong<br>
-Face plate : Mâm cặp hoa mai<br>
-Automatic lathe: Máy tiện tự động<br>
-Backing-off lathe: Máy tiện hớt lưng<br>
-Bench lathe: Máy tiện để bàn<br>
-Boring lathe: Máy tiện-doa, máy tiện đứng<br>
-Camshaft lathe: Máy tiện trục cam<br>
-Copying lathe: Máy tiện chép hình<br>
-Cutting –off lathe: Máy tiện cắt đứt<br>
-Engine lathe: Máy tiện ren vít vạn năng<br>
-Facing lathe: Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt<br>
-Machine lathe: Máy tiện vạn năng<br>
-Multicut lathe: Máy tiện nhiều dao<br>
-Multiple-spindle lathe : Máy tiện nhiều trục chính<br>
-Precision lathe: Máy tiện chính xác<br>
-Profile-turing lathe: Máy tiện chép hình<br>
-Relieving lathe: Máy tiện hớt lưng<br>
-Screw/Thread-cutting lathe: Máy tiện ren<br>
-Semiautomatic lathe: Máy tiện bán tự động<br>
-Turret lathe: Máy tiện rơ-vôn-ve<br>
-Turret: Đầu rơ-vôn-ve<br>
-Wood lathe : Máy tiện gỗ<br>
================================================<br>
DAO PHAY<br>
<br>
- Dao phay : milling cutter<br>
- Angle : Dao phay góc<br>
- Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ<br>
- Disk-type milling cutter : Dao phay đĩa<br>
- Dove-tail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én<br>
- End mill : Dao phay ngón<br>
- Face milling cutter : Dao phay mặt đầu<br>
- Form-relieved tooth : Răng dạng hớt lưng<br>
- Form relieved cutter : Dao phay hớt lưng<br>
- Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp<br>
- Helical tooth cutter : Dao phay răng xoắn<br>
- Inserted blade : Răng ghép<br>
- Inserted-blade milling cutter : Dao phay răng ghép<br>
- Key-seat milling cutter : Dao phay rãnh then<br>
- Plain milling cutter : Dao phay đơn<br>
- Righ-hand milling cutter : Dao phay răng xoắn phải<br>
- Single-angle milling cutter : Dao phay góc đơn<br>
- Sliting saw, circular saw : Dao phay cắt đứt<br>
- Slot milling cutter : Dao phay rãnh<br>
- Shank-type cutter : Dao phay ngón<br>
- Stagged tooth milling cutter : Dao phay răng so le<br>
- T-slot cutter : Dao phay rãnh chữ T<br>
- Three-side milling cutter : Dao phay dĩa 3 mặt cắt<br>
- Two-lipped end mills : Dao phay rãnh then<br>
Drill: Mũi khoan <br>
- Twist drill Mũi khoan xoắn (mũi khoan ruột gà mà ta hay dùng) <br>
- Threading die: bàn ren <br>
- Tap: ta rô <br>
- Cutting tool: dao cắt, dụng cụ cắt <br>
- Cutter: dao cắt, dụng cụ cắt <br>
- High speed steel (HSS): Thép gió <br>
- High Speed Steel Cutting Tool: dao cắt bằng thép gió <br>
- Hard-alloy cutting tool: Dao cắt bằng hợp kim cứng, hoặc Hard alloy cutting tool <br>
CHú ý: mảnh hợp kim đa cạnh được gọi là insert <br>
- Các loại dao cắt bằng thép dụng cụ ( giấy, tôn, băm gỗ, cắt kim loại ): tên chung là tool-steel cutting tool, còn cụ thể từng dao thì nhiều lắm.... <br>
- Giũa tay: file <br>
- Saw : Cưa <br>
- Annular saw: cưa vòng <br>
- Circular saw: cưa đĩa <br>
- Bow saw: cưa lọng <br>
- Hand saw: cưa tay <br>
- Jack saw: cưa xẻ <br>
- Motor saw: cưa máy <br>
- Hack saw :cưa tay (để cắt kloại) <br>
- Metal saw: cưa kim loại <br>
- Wood saw: cưa gỗ <br>
Xem thêm: <a href="http://en.wikipedia.org/wiki/Saw" target="_blank" rel="nofollow">http://en.wikipedia.org/wiki/Saw</a> <br>
- Camshaft: trục cam <br>
- Conecting rod: thanh truyền <br>
- exhaust valve: xu páp xả <br>
- inlet valve: xu páp nạp <br>
- Pin: chốt (nói chung) <br>
- gudgeon pin: chốt piston <br>
- leaf spring: nhíp (ô tô) <br>
- Spring: lò xo <br>
<a href="http://en.wikipedia.org/wiki/Spring_%28device%29" target="_blank" rel="nofollow">http://en.wikipedia.org/wiki/Spring_%28device%29</a> <br>
- Disc spring: lò xo đĩa <br>
- Blade spring: lò xo lá <br>
- Clock spring: lò xo đồng hồ <br>
- Spiral spring: lò xo xoắn <br>
- Gear: bánh răng <br>
- Change gear: hộp số, hộp tốc độ, hộp chạy dao (máy công cụ) <br>
<a href="http://en.wikipedia.org/wiki/Gear" target="_blank" rel="nofollow">http://en.wikipedia.org/wiki/Gear</a> <br>
- Gearbox: hộp số <br>
<a href="http://en.wikipedia.org/wiki/Gear_box" target="_blank" rel="nofollow">http://en.wikipedia.org/wiki/Gear_box</a> <br>
- driveshaft: trục láp (cái này không chắc lắm vì từ láp là từ thợ họ hay dùng, không phải từ kỹ thuật chính thống, nhờ anh em bên ô tô giúp đỡ thêm) <br>
- gear shaft: trục bánh răng, xem thêm các link sau <br>
<a href="http://www.thepartsbin.com/sitemap/jeep%7Esteering_gear_shaft%7Eparts.htm" target="_blank" rel="nofollow">http://www.thepartsbin.com/sitemap/jeep~steering_gear_shaft~parts.htm</a> <br>
<a href="http://www.abana.org/resources/discus/messages/5/1561.html?1162569704" target="_blank" rel="nofollow">http://www.abana.org/resources/discu...tml?1162569704</a><br>
<font color="Blue"><font size="5"><b>2-Nguồn từ diễn đàn cơ khí động lực TP HCM</b></font></font><br>
Download:<a href="http://www.mediafire.com/?hzlomdvjt0w" target="_blank" rel="nofollow"><i><u><font color="Purple">Tại Đây</font></u></i></a><br>
pass: nhatthu</blockquote>
<font color="Red"><font size="5"><b>1-Nguồn<img src="images/smilies/yahoo/4.gif" border="0" alt="" title="big green" class="inlineimg">iễn đàn sinh Viên Đà Nẵng.</b></font></font><br>
LATHE TOOLS : Dao tiện<br>
- Workpiece : phôi<br>
- Chip : Phoi<br>
- Basic plane : mặt phẳng đáy (mặt đáy)<br>
- Cutting plane : mặt phẳng cắt (mặt cắt)<br>
- Chief angles : các góc chính<br>
- Rake angle : góc trước<br>
- Face : mặt trước<br>
- Flank : mặt sau<br>
- Nose : mũi dao<br>
- Main flank : mặt sau chính<br>
- Auxilary flank : mặt sau phụ<br>
- Section through chief plane : thiết diện chính<br>
- Section through auxiliary plane : thiết diện phụ<br>
- Main cutting edge = Side cut edge : lưỡi cắt chính<br>
- Auxilary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ<br>
- Clearance angle: góc sau<br>
- Lip angle : góc sắc (b)<br>
- Cutting angle : góc cắt (d)<br>
- Auxiliary clearance angle : góc sau phụ<br>
- Plane approach angle : góc nghiêng chính (j)<br>
- Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)<br>
- Plane point angle : góc mũi dao (e)<br>
- Nose radius : bán kính mũi dao<br>
- Built up edge (BUE) : lẹo dao<br>
- Tool life : tuổi thọ của dao<br>
- Tool : dụng cụ, dao<br>
- Facing tool : dao tiện mặt đầu<br>
- Roughing turning tool : dao tiện thô<br>
- Finishing turning tool : dao tiện tinh<br>
- Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn<br>
- Board turning tool : dao tiện tinh rộng bản.<br>
- Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải<br>
- Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng<br>
- Cutting –off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt<br>
- Thread tool : dao tiện ren<br>
- Chamfer tool : dao vát mép<br>
- Boring tool : dao tiện (doa) lỗ<br>
- Profile turning tool : dao tiện định hình<br>
- Feed rate : lượng chạy dao<br>
- Cutting forces : lực cắt<br>
- Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội<br>
- Cutting speed : tốc độ cắt<br>
- Depth of cut : chiều sâu cắt<br>
- Machined surface : bề mặt đã gia công<br>
- Cross feed : chạy dao ngang<br>
- Longitudinal feed : chạy dao dọc<br>
================================<br>
Máy tiện<br>
-Lathe bed : Băng máy<br>
-Carriage : Bàn xe dao<br>
-Cross slide : Bàn trượt ngang<br>
-Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp<br>
-Tool holder: Đài dao<br>
-Saddle: Bàn trượt<br>
-Tailstock: Ụ sau<br>
-Headstock: Ụ trước<br>
-Speed box: Hộp tốc độ<br>
-Feed (gear) box: Hộp chạy dao<br>
-Lead screw: Trục vít me<br>
-Feed shaft: Trục chạy dao<br>
-Main spindle: Trục chính<br>
-Chuck: Mâm cặp<br>
-Three-jaw chuck: Mâm cặp 3 chấu<br>
-Four-jaw chuck: Mâm cặp 4 chấu<br>
-Jaw: Chấu kẹp<br>
-Rest: Luy nét<br>
-Steady rest: Luy nét cố định<br>
-Follower rest: Luy nét di động<br>
-Hand wheel: Tay quay<br>
-Lathe center: Mũi tâm<br>
-Dead center: Mũi tâm chết (cố định)<br>
-Rotaring center: Mũi tâm quay<br>
-Dog plate: Mâm cặp tốc<br>
-Lathe dog : Tốc máy tiện<br>
-Bent-tail dog: Tốc chuôi cong<br>
-Face plate : Mâm cặp hoa mai<br>
-Automatic lathe: Máy tiện tự động<br>
-Backing-off lathe: Máy tiện hớt lưng<br>
-Bench lathe: Máy tiện để bàn<br>
-Boring lathe: Máy tiện-doa, máy tiện đứng<br>
-Camshaft lathe: Máy tiện trục cam<br>
-Copying lathe: Máy tiện chép hình<br>
-Cutting –off lathe: Máy tiện cắt đứt<br>
-Engine lathe: Máy tiện ren vít vạn năng<br>
-Facing lathe: Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt<br>
-Machine lathe: Máy tiện vạn năng<br>
-Multicut lathe: Máy tiện nhiều dao<br>
-Multiple-spindle lathe : Máy tiện nhiều trục chính<br>
-Precision lathe: Máy tiện chính xác<br>
-Profile-turing lathe: Máy tiện chép hình<br>
-Relieving lathe: Máy tiện hớt lưng<br>
-Screw/Thread-cutting lathe: Máy tiện ren<br>
-Semiautomatic lathe: Máy tiện bán tự động<br>
-Turret lathe: Máy tiện rơ-vôn-ve<br>
-Turret: Đầu rơ-vôn-ve<br>
-Wood lathe : Máy tiện gỗ<br>
================================================<br>
DAO PHAY<br>
<br>
- Dao phay : milling cutter<br>
- Angle : Dao phay góc<br>
- Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ<br>
- Disk-type milling cutter : Dao phay đĩa<br>
- Dove-tail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én<br>
- End mill : Dao phay ngón<br>
- Face milling cutter : Dao phay mặt đầu<br>
- Form-relieved tooth : Răng dạng hớt lưng<br>
- Form relieved cutter : Dao phay hớt lưng<br>
- Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp<br>
- Helical tooth cutter : Dao phay răng xoắn<br>
- Inserted blade : Răng ghép<br>
- Inserted-blade milling cutter : Dao phay răng ghép<br>
- Key-seat milling cutter : Dao phay rãnh then<br>
- Plain milling cutter : Dao phay đơn<br>
- Righ-hand milling cutter : Dao phay răng xoắn phải<br>
- Single-angle milling cutter : Dao phay góc đơn<br>
- Sliting saw, circular saw : Dao phay cắt đứt<br>
- Slot milling cutter : Dao phay rãnh<br>
- Shank-type cutter : Dao phay ngón<br>
- Stagged tooth milling cutter : Dao phay răng so le<br>
- T-slot cutter : Dao phay rãnh chữ T<br>
- Three-side milling cutter : Dao phay dĩa 3 mặt cắt<br>
- Two-lipped end mills : Dao phay rãnh then<br>
Drill: Mũi khoan <br>
- Twist drill Mũi khoan xoắn (mũi khoan ruột gà mà ta hay dùng) <br>
- Threading die: bàn ren <br>
- Tap: ta rô <br>
- Cutting tool: dao cắt, dụng cụ cắt <br>
- Cutter: dao cắt, dụng cụ cắt <br>
- High speed steel (HSS): Thép gió <br>
- High Speed Steel Cutting Tool: dao cắt bằng thép gió <br>
- Hard-alloy cutting tool: Dao cắt bằng hợp kim cứng, hoặc Hard alloy cutting tool <br>
CHú ý: mảnh hợp kim đa cạnh được gọi là insert <br>
- Các loại dao cắt bằng thép dụng cụ ( giấy, tôn, băm gỗ, cắt kim loại ): tên chung là tool-steel cutting tool, còn cụ thể từng dao thì nhiều lắm.... <br>
- Giũa tay: file <br>
- Saw : Cưa <br>
- Annular saw: cưa vòng <br>
- Circular saw: cưa đĩa <br>
- Bow saw: cưa lọng <br>
- Hand saw: cưa tay <br>
- Jack saw: cưa xẻ <br>
- Motor saw: cưa máy <br>
- Hack saw :cưa tay (để cắt kloại) <br>
- Metal saw: cưa kim loại <br>
- Wood saw: cưa gỗ <br>
Xem thêm: <a href="http://en.wikipedia.org/wiki/Saw" target="_blank" rel="nofollow">http://en.wikipedia.org/wiki/Saw</a> <br>
- Camshaft: trục cam <br>
- Conecting rod: thanh truyền <br>
- exhaust valve: xu páp xả <br>
- inlet valve: xu páp nạp <br>
- Pin: chốt (nói chung) <br>
- gudgeon pin: chốt piston <br>
- leaf spring: nhíp (ô tô) <br>
- Spring: lò xo <br>
<a href="http://en.wikipedia.org/wiki/Spring_%28device%29" target="_blank" rel="nofollow">http://en.wikipedia.org/wiki/Spring_%28device%29</a> <br>
- Disc spring: lò xo đĩa <br>
- Blade spring: lò xo lá <br>
- Clock spring: lò xo đồng hồ <br>
- Spiral spring: lò xo xoắn <br>
- Gear: bánh răng <br>
- Change gear: hộp số, hộp tốc độ, hộp chạy dao (máy công cụ) <br>
<a href="http://en.wikipedia.org/wiki/Gear" target="_blank" rel="nofollow">http://en.wikipedia.org/wiki/Gear</a> <br>
- Gearbox: hộp số <br>
<a href="http://en.wikipedia.org/wiki/Gear_box" target="_blank" rel="nofollow">http://en.wikipedia.org/wiki/Gear_box</a> <br>
- driveshaft: trục láp (cái này không chắc lắm vì từ láp là từ thợ họ hay dùng, không phải từ kỹ thuật chính thống, nhờ anh em bên ô tô giúp đỡ thêm) <br>
- gear shaft: trục bánh răng, xem thêm các link sau <br>
<a href="http://www.thepartsbin.com/sitemap/jeep%7Esteering_gear_shaft%7Eparts.htm" target="_blank" rel="nofollow">http://www.thepartsbin.com/sitemap/jeep~steering_gear_shaft~parts.htm</a> <br>
<a href="http://www.abana.org/resources/discus/messages/5/1561.html?1162569704" target="_blank" rel="nofollow">http://www.abana.org/resources/discu...tml?1162569704</a><br>
<font color="Blue"><font size="5"><b>2-Nguồn từ diễn đàn cơ khí động lực TP HCM</b></font></font><br>
Download:<a href="http://www.mediafire.com/?hzlomdvjt0w" target="_blank" rel="nofollow"><i><u><font color="Purple">Tại Đây</font></u></i></a><br>
pass: nhatthu</blockquote>